Visa (hay còn gọi là thị thực/ thị thực xuất nhập cảnh) là giấy Chứng nhận do chính phủ một nước cấp cho người nước ngoài muốn đến nước họ và được dán trên hộ chiếu (Passport). Visa được Đại sứ quán Nhật Bản tại Việt Nam cấp trước khi bạn đi Nhật.
Visa
được coi là tấm vé thông hành vô cùng cần thiết khi bạn khi bạn đặt chân tới Nhật
Trên
Visa có ghi những thông tin quan trọng về bạn như tên, ngày tháng năm sinh, mục
đích và thời hạn visa,...
・ Đối với những người có tư cách vĩnh trú đặc biệt thì sẽ được cấp Giấy chứng nhận vĩnh trú mà không phải là Thẻ cư trú
Nội
dung ghi trên Thẻ cư trú bao gồm:Tất cả các thông tin như Ảnh chân dung, Họ
tên, Quốc tịch/Khu vực, Ngày tháng năm sinh, Giới tính, Tư cách cư trú, Thời hạn
cư trú, Thông tin về việc có hạn chế lao động hay không và địa chỉ lưu trú đăng
ký hiện tại.
Thẻ
cư trú 在留カード là một
giấy tờ quản lý cá nhân rất quan trọng khi bạn ở Nhật và cần luôn mang theo người
và giữ cẩn thận bởi Cảnh sát có quyền hỏi bạn bất cứ lúc nào.
Cách loại tư
cách lưu trú
Hiện có tổng cộng 29 loại hình tư cách được cấp phép lưu trú tại Nhật. Trong 29 loại tư cách được cấp hiện nay, có thể chia ra:
Tư cách lưu trú được làm việc trong một phạm vi nhất định
Loại tư
cách |
Ý nghĩa |
Ngành
nghề |
|
1 |
外交 |
Ngoại
giao |
Các
đại sứ và bộ trưởng của chính phủ nước ngoài, và gia đình của họ |
2 |
公用 |
Công
vụ |
Nhân
viên đại sứ quán và lãnh sự quán chính phủ nước ngoài và gia đình của họ |
3 |
教授 |
Giáo
sư |
Giảng
viên đại học… |
4 |
芸術 |
Nghệ
thuật |
Nhạc
sĩ, hoạ sĩ, nhà văn… |
5 |
宗教 |
Tôn
giáo |
Giáo
sĩ, tăng lữ… |
6 |
報道 |
Truyền
thông |
Phóng
viên, người quay phim… |
7 |
投資・経営 |
Kinh doanh – đầu |
Nhà kinh doanh, quản lí… của
các |
8 |
法律・会計業務 |
Pháp luật – |
Luật sư, kế toán viên… |
9 |
医療 |
Y học |
Bác sĩ, nha sĩ, điều dưỡng… |
10 |
研究 |
Nghiên cứu |
Các nhà nghiên cứu của cơ quan |
11 |
教育 |
Giáo dục |
Giáo viên tiểu học, trung học
cơ |
12 |
技術 |
Kĩ thuật |
Kĩ sư cơ khí, kĩ sư máy tính… |
13 |
⼈⽂知識・国際 |
Trí thức nhân văn |
Thông dịch viên, nhà thiết kế,
giáo |
14 |
企業内転勤 |
Công tác |
Nhân viên của các công ty nước |
15 |
介護 |
Điều dưỡng |
Các hoạt động tham gia vào việc
chăm sóc điều dưỡng và hướng dẫn chăm sóc điều dưỡng tại Nhật Bản |
16 |
興行 |
Giải trí |
Các hoạt động và hoạt động vui
chơi giải trí liên quan đến giải trí như kịch nghệ, biểu diễn nghệ thuật, biểu
diễn, thể thao, v.v. |
17 |
技能 |
Kĩ năng |
Đầu bếp, huấn luyện viên, phi
công, thợ gia công đá quý… |
18 |
Thực tập kỹ năng |
Loại tư cách gồm cách công việc được chỉ định cụ thể, được quản lý bởi
nghiệp đoàn và tiếp nhận bởi các xí nghiệp tại Nhật Bản.Gồm các
ngành nghề: nông nghiệp, thuỷ sản,
dệt may… |
|
19 |
特定技能 |
Kỹ năng đặc định |
Loại visa mới với
loại hình công việc rộng hơn技能実習,
có thể tùy chọn ký hợp đồng trực tiếp với công ty tiếp nhận hoặc thông qua cơ
quan hỗ trợ. Chi tiết xem bài viết về Visa Kỹ năng đặc định theo đường link
bên dưới: |
STT |
Loại tư cách |
Ý nghĩa |
Ngành nghề |
1 |
文化活動 |
Hoạt động văn hóa |
Nhà nghiên cứu văn hóa... |
2 |
短期滞在 |
Cư trú ngắn hạn |
Du lịch, thăm người thân… |
3 |
留学 |
Du học |
Trường Nhật ngữ, đại học, cao
đẳng… |
4 |
家族滞在 |
Đoàn tụ gia đình |
Vợ/chồng, con của người nước
ngoài đang cư trú tại Nhật |
5 |
特定活動 |
Hoạt động đặc |
Các nhà ngoại giao, vận động
viên nghiệp dư và gia đình của họ, thực tập…. |
6 |
研修 |
Nghiên cứu, đào tạo |
Chỉ được làm việc ở công ty |
STT |
Loại tư cách |
Ý nghĩa |
Ngành nghề |
1 |
永住者 |
Vĩnh trú |
Người được cấp chứng nhận lưu trú không giới hạn thời gian... |
2 |
日本人の配偶者等 |
Người thân (vợ/ chồng/ con cái) của người Nhật |
Người thân (vợ/ chồng/ con cái) của người Nhật |
3 |
永住者の配偶者等 |
Người thân (vợ/ chồng/ con cái) của ngườicó visa vĩnh trú |
Người thân (vợ/ chồng/ con cái) của ngườicó visa vĩnh trú |
4 |
定住者 |
Người định cư |
Người được phép ở nhất trong một
khoảng thời gian nhất định 5 năm, 3 năm 1 năm, 6 tháng và không bị giới hạn về loại công việc được làm. Ví dụ người có visa日本人の配偶者等 có thể nộp đơn xin loại visa
này. |
0 件のコメント:
コメントを投稿