Post Top Ad

02 6月, 2020

【塩ビ配管接続方法】Quy trình ghép nối đường ống nhựa (PVC) bằng tiếng Nhật

塩ビ配管(はいかん)(せっ)(ちゃく)接続(せつぞく)方法(ほうほう)
)
Phương pháp ghép nối  đường ống nhựa (PVC) bằng phương pháp:
1.     接着: nối ống sử dụng chất kết dính (áp dụng cho ống nhựa) và
2.     接続 (接合): nối ống sử dụng phụ kiện (ốc, gioăng...) hoặc gia công bổ sung (tạo ren, rãnh, hàn...) (áp dụng cho cả ống nhựa và ống kim loại, sẽ đề cập sau)
Trình tự nối ống PVC sử dụng chất kết dính:

1.   切断(せつだん)
Cắt ống
・パイプカッターで切断(せつだん)箇所(かしょ)はマーキングを一周して直角(ちょっかく)切断(せつだん)する
    Xoay ống và cắt vuông góc tại điểm đã đánh dấu tại vị trí cần cắt
2.   面取り(めんとり)
Tạo vát
管端(かんたん)外面(がいめん)をリーマーで面取り(めんとり)する
    Dùng reamer vát mép ngoài đầu ống
3.   挿入(そうにゅう)マーキング: Đánh dấu chiều sâu lắp nối ống
管端(かんたん)から挿入(そうにゅう)長さ(ながさ)をマーキングする
※1 TS継手(つぎて)挿入(そうにゅう)長さ(ながさ)残り(のこり)寸法(すんぽう) 参照(さんしょう)
 Đánh dấu đoạn chiều sâu cần lắp nối ống tính từ đầu ống (tham khảo bảng chiều sâu lắp nối ống quy định)


  
                 
4.  清掃(せいそう)処理(しょり)
Xử lý vệ sinh
継手(つぎて)内面(ないめん)(かん)外面(がいめん)汚れ(よごれ)水分(すいぶん)拭く(ふく)
     Lau phần nước đọng, vết bẩn mặt ngoài ống, mặt trong con nối
5.   接着剤(せっちゃくざい)塗布(とふ)
Bôi chất kết dính
継手(つぎて)内面(ないめん)(かん)外面(がいめん)に、ムラ(むら)なく塗る(ぬる)
     Bôi đều (chất kết dính) lên mặt ngoài ống, mặt trong con nối

6.   挿入(そうにゅう)保持(ほじ)
Lắp và nhấn giữ ống
接着剤(せっちゃくざい)塗布後(とふご)、す早く(ばやく)挿入(そうにゅう)する
     Sau khi bôi chất kết dính, lắp ống thật nhanh


       
7.   接着(せっちゃく)確認(かくにん)
Kiểm tra điểm nối
・抜け出なくなるまで管と継手を保持する
(※下記を参照)
  Giữ cho đến khi ống không bị tuột trôi ra khỏi đầu nối (thời gian giữ tham khảo bên dưới)
8.   挿入(そうにゅう)長さ(ながさ)確認(かくにん): Kiểm tra chiều dài đoạn lắp nối
・マーキング位置から挿込残り寸法を確認。
 Kiểm tra chiều dài đoạn lắp còn  lại từ vị trí đã đánh dấu
9.   接着剤(せっちゃくざい)(ふき)()終了(しゅうりょう): Lau sạch chất kết dính và kết thúc
・余分な接着剤は拭き取る
・  Lau sạch phần keo thừa


※1 TS(TS)継手(つぎて)挿入(そうにゅう)長さ(ながさ)残り(のこり)寸法(すんぽう): Kích thước đoạn dư, đoạn lắp ống đối với bộ nối ống chịu áp lực (bộ nối TS cho ống VP)

(Tham khảo: Tìm hiểu về ống VP, VU, bộ nối TS継手, DV継手, VU継手 tham khảo bài viết sau)


呼び(よび)(けい)
Đường kính dánh định
13A
20A
25A
30A
40A
50A
65A
75A
100A
125A
150A
差し込み()
Đoạn lồng nối ống
26
35
40
44
55
63
61
64
84
104
132




接着(せっちゃく)確認(かくにん)時間(じかん)  50A(50A)以下(いか)30(30)(びょう)65A(65A)以上(いじょう)60(60)(びょう)冬期(とうき)2()(ばい)
Thời gian kiểm tra nối ống bằng keo: 30s với ống 50A trở xuống, 60s với ống 65A trở lên (mùa đông thời gian gấp đôi)

施工せこう不良ふりょう事例じれい Một số ví dụ về lỗi khi thi công

1.塗り(ぬり)ムラ: bôi keo không đều  
2.必要(ひつよう)挿入(そうにゅう)長さ(ながさ)不足(ぶそく): chiều dài cần lắp không đảm bảo đủ  
3.保持(ほじ)時間(じかん)不足(ぶそく)による戻り(もどり): thời gian giữ ống không đủ dẫn đến ống vị trôi tuột ra.

Nguồnhttps://www.es-waternet.co.jp/

Post Top Ad