Phương pháp ghép nối đường ống nhựa (PVC) bằng phương pháp:
1. 接着: nối ống sử dụng chất kết dính (áp dụng
cho ống nhựa) và
2. 接続 (接合):
nối ống sử dụng phụ kiện (ốc, gioăng...) hoặc gia công bổ sung (tạo ren, rãnh,
hàn...) (áp dụng cho cả ống nhựa và ống kim loại, sẽ đề cập sau)
Trình tự nối ống PVC sử dụng chất kết dính:
1. 切断 :
Cắt ống
・
Xoay ống và cắt
vuông góc tại điểm đã đánh dấu tại vị trí cần cắt
|
2. 面取り:
Tạo vát
・管端外面をリーマーで面取りする
・
Dùng reamer vát
mép ngoài đầu ống
|
3. 挿入マーキング: Đánh dấu chiều
sâu lắp nối ống
・管端から挿入長さをマーキングする
(※1 TS継手の挿入長さ・残り寸法 参照)
・ Đánh dấu đoạn chiều sâu cần lắp nối ống tính từ đầu ống
(tham khảo bảng chiều sâu lắp nối ống quy định)
|
4. 清掃処理:
Xử lý vệ sinh
・ 継手内面、管外面の汚れ、水分を拭く
・
Lau phần nước đọng, vết bẩn mặt ngoài ống, mặt trong con nối
|
5.
接着剤の塗布:
Bôi chất kết dính
・継手内面と管外面に、ムラなく塗る
・
Bôi đều (chất kết dính) lên mặt ngoài ống, mặt trong con nối
|
6.
挿入、保持:
Lắp và nhấn giữ ống
・接着剤塗布後、す早く挿入する
・
Sau khi bôi chất kết dính, lắp ống thật nhanh
|
7. 接着の確認:
Kiểm tra điểm nối
・抜け出なくなるまで管と継手を保持する
(※下記を参照)
・ Giữ cho đến khi ống
không bị tuột trôi ra khỏi đầu nối (thời gian giữ tham khảo bên dưới)
|
8. 挿入長さの確認: Kiểm tra chiều dài đoạn lắp nối
・マーキング位置から挿込残り寸法を確認。
・ Kiểm tra chiều dài đoạn lắp còn lại từ vị trí đã đánh dấu
|
9. 接着剤の拭取・終了: Lau sạch chất kết dính và kết thúc
・余分な接着剤は拭き取る
・ Lau sạch phần keo thừa
|
※1 TS継手の挿入長さ・残り寸法: Kích thước đoạn dư,
đoạn lắp ống đối với bộ nối ống chịu áp lực (bộ nối TS cho ống VP)
(Tham khảo:
Tìm hiểu về ống VP管, VU管, bộ nối TS継手, DV継手, VU継手 tham khảo bài viết sau)
呼び径
Đường kính dánh định
|
13A
|
20A
|
25A
|
30A
|
40A
|
50A
|
65A
|
75A
|
100A
|
125A
|
150A
|
差し込み(㎜)
Đoạn lồng nối ống
|
26
|
35
|
40
|
44
|
55
|
63
|
61
|
64
|
84
|
104
|
132
|
※接着確認時間 50A以下30秒、65A以上60秒(冬期は2倍)
Thời gian kiểm tra nối
ống bằng keo: 30s với ống 50A trở xuống, 60s với ống 65A trở lên (mùa đông thời
gian gấp đôi)
【施工不良事例】 Một số ví dụ về lỗi
khi thi công
2.必要挿入長さ不足: chiều dài cần lắp
không đảm bảo đủ
3.保持時間不足による戻り: thời gian giữ ống không
đủ dẫn đến ống vị trôi tuột ra.