Xây dựng là ngành nghề mà rất nhiều lao động Việt Nam đã tham gia và sang Nhật Bản làm việc theo chương trình thực tập sinh (実習生)và trong tương lai là chế độ Kĩ năng đặc định (特定技能)
Ngành xây dựng điển hình và có thể nói là có số lượng người
tham gia đông đảo nhất có thể kể đến Giàn giáo xây dựng.
Hôm nay, tiengnhatkythuat.com sẽ chia sẻ đến các bạn series
bài viết 【足場組立て作業の用語集】Glossary of scaffolding assembly work, Từ vựng tiếng Nhật
về công tác giàn giáo xây dựng.
Bài viết sẽ chia sẻ đến các bạn những kiến thức cơ bản nhất
về loại hình công việc này và đặc biệt là tuyển tập từ vựng thường được sử dụng
trong quá trình làm việc thực tế.
Các bộ phận,
chi tiết của giàn giáo
Tại Nhật có nhiều loại giàn giáo khác nhau được sử dụng
trong xây dựng tùy vào từng công trình khác nhau.
Một
số loại giàn giáo chính gồm:
Giàn giáoくさび緊結式足場 (くさびきんけつしきあしば)(ビケ)
Tiếng
Việt thường gọi là: giàn giáo “BI-KE”, giàn giáo Kusabi, giàn giáo nêm
Loại
giàn giáo này được phát minh bởi công ty 株式会社大三機工商会(hiện nay là、株式会社ダイサン), tên tiếng Việt DAISAN
CO., LTD. (Kabushiki Kaisha DAISAN) vào năm 1979.
Các bộ phận của giàn giáo BIKE
hay Kusabi
手すりtay vịn
支柱 BK: cột chống, thanh trụ, thanh
chống
ブラケット giá đỡ
布材
先行手すり BX: Tay vịn lắp trước
転び止め KT: thanh
chặn, thanh chống ngã
斜材 TST: Thanh chéo
アミ付踏板 F: ván đỡ, sàn làm việc
ジャッキベース Jack base: chân kích
階段: cầu
thang
補助階段: cầu
thang phụ
階段柵: bao cầu thang, rào cầu thang
梯子 cầu thang
開閉式踏板: bàn để
chân đóng mở
床付き幅木 BLガード tấm ốp ván, tấp giữ
踏板受け金具 : tấm kê đáy bằng thép
Các bài viết tiếp theo sẽ được gửi đến các bạn trong thời gian tới.
Hãy theo dõi và ủng hộ tiengnhatkythuat.com nhé.
0 件のコメント:
コメントを投稿