1. Construction
project management
Quản lý dự án đầu tư xây dựng
建設投資プロジェクト管理
2. Construction project owner
Chủ đầu tư
プロジェクトオーナー
3. Execution
of construction project
Thực hiện dự án đầu tư xây dựng
建築プロジェクト実施
4. The Law on construction
Luật xây dựng
Note:
建築基準法: đây là tên bộ Luật Tiêu chuẩn
Xây dựng của Nhật Bản.
Một số tài liệu cũng sử dụng với ý nghĩa Luật Xây dựng Việt Nam, tuy nhiên không khuyến cáo sử dụng.
建設基準: Thường được hiểu là Tiêu chuẩn
Xây dựng (TCXD)
5. Fomulation project construction
Lập dự án ĐTXD
6.
Pre-feasibility study report
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
プレ・フィージビリティ・スタディ
プレ
FS:Pre-Feasibility Study、
事前・可能性調査報告)
7.
The feasibility study report
Báo cáo nghiên cứu khả thi
可能性調査報告
8.
Construction economic – technical reports
経済技術報告
Ban quản lý ĐTXD một dự án
単一プロジェクト管理ボード
Quản lý thi công
xây dựng công trình
建設工事施工管理
11. Ministry of Construction, MOC
Bộ Xây dựng
建設省
12. General (civil engineering and construction) contractor
Nhà thầu xây dựng
建設業者
13. Project Coordination Unit : PCU
Ban điều phối dự án
プロジェクト調整ユニット
14. Component Project Management Unit (CPMU)
Ban quản lý dự án thành phần
コンポーネント・プロジェクト・マネジメント・ユニット
15. Civil Work infrastructure
Cơ ở hạ tầng công trình xây dựng
建築インフラ
16. Industrial infrastructure
Cơ sở hạ tầng công nghiệp
工業インフラ
17. Transportation infrastructure
Cơ sở hạ tầng giao thông
運輸交通インフラ
18. Agriculture infrastructure
Cơ sở hạ tầng nông nghiệp
農業インフラ
19. Urban technical infrastructure
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị
都市インフラ
Basic Design / Thiết kế cơ sở
21.
建設許可
Technical Design & Cost Estimate / Thiết kế Kỹ thuật và Dự toán chi phí
23.
詳細設計
20. 基本設計
Construction Permit/ Cấp phép Xây dựng
22. 概略設計・積算
Detail Design/ Thiết kế chi tiết
24. 入札
Tendering / Đấu thầu
25. 施工管理士資格
26. 技術基準( Technical Standards)
Tiêu chuẩn Kỹ thuật
27. 維持管理
Maintenance Management
Quản lý Bảo trì
28. CAMD (建設工事管理局、 Construction Activity Management Department)
Cục quản lý hoạt động xây dựng công trình.
0 件のコメント:
コメントを投稿