Để tiếp tục series Bảng điểm tiếng Nhật dịch thuật hôm nay tiengnhatkythuat.com xin gửi đến các bạn một danh sách một số môn học có trong Bảng điểm dịch thuật tiếng Nhật ngành Cơ khí của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Hy vọng nó sẽ là một tài liệu thảm khảo hữu ích để các bạn sử dụng khi cần thiết không chỉ trong khi chuẩn bị hồ sơ mà nó còn chứa đầy đủ môn học để các bạn sử dụng trong cuộc phỏng vấn với các nhà tuyển dụng yêu cầu nói tiếng Nhật.
Dưới đây là danh sách một số bộ môn:
Bảng điểm tiếng Nhật ngành Cơ khí - Đại học Bách Khoa Hà Nội |
Kỹ thuật nhiệt 熱技術
2) Kỹ
thuật điện 電気技術
3) Tin
học đại cương基礎的な通信学;
基礎的なコンピューター操作技術;
基本的なコンピューター操作技術
4) Đồ
họa kỹ thuật I グラフィックス技術Ⅰ
5) Nhập
môn kỹ thuật cơ khí 機械技術入門
6) Kỹ
thuật điện tử 電子技術
7) Đồ
họa kỹ thuật II グラフィックス技術Ⅱ
9) Kỹ
thuật an toàn và môi trường 安全及び環境技術
10) Nguyên
lý máy 機械原理
11) Sức
bền vật liệu II 材料力学Ⅱ
12) Kỹ
thuật đo 測定技術
13) Chi
tiết máy 機械部品
14) Thực
tập cơ khí 機械工学実習
15) Kỹ
thuật điều khiển tự động 自動制御技術
16) Chế
tạo phôi ブランク製造
17) Nguyên
lý gia công vật liệu 材料加工原理
18) Vật
liệu chất dẻo và composite プラスチック及びコンポジット材料
19) Công
nghệ chế tạo máy 機械製造技術
20) Máy
công cụ 工作機械
21) Thiết
kế dụng cụ cắt 切断工具設計
22) Công
nghệ gia công áp lực 圧力加工技術
23) Vật
liệu kim loại 金属材料
24) Đồ
gá 冶具
25) Tự
động hóa sản xuất 生産自動化
26) Tổ
chức sản xuất cơ khí 機械生産組織
27) Công
nghệ khuôn mẫu 金型テクノロジー
28) Công
nghệ hàn 溶接技術
29) Kỹ
thuật thủy khí 水気技術
Ngoài ra, xem thêm Bảng điểm tiếng Nhật ngành Cơ khí - Đại học Công nghiệp Hà Nội tại đây.
0 件のコメント:
コメントを投稿