Hôm nay Tiếng Nhật Kỹ thuật「科学技術日本語」bắt đầu series bài viết Một số dụng cụ thường dùng trong cơ khí và các chi tiết cơ khí bằng tiếng Nhật. Bài viết là sự tổng hợp tên tiếng Nhật của các dụng cụ, thiết bị hay chi tiết cơ khí thường dùng nhất đối với mỗi bạn trong nghề từ thực tập sinh, kỹ sư đến học sinh trong ngành. Các bạn hãy bấm theo dõi blog để nhận được thông báo các bài viết tiếp theo nhé.
Danh sách tên tiếng Nhật các dụng cụ cơ khí:
モンキーレンチ
スパナー
グミスパナー
コンパス
六角棒レンチ
ラチェットレンチ
逆タップ
タップバンドル
コンクリドリル
ソケットレンチ
ジグソ
ジェットタガネ
はかり
巻尺「まきじゃく」~「コンパクト」~「メジャー」
水準器「すいじゅんき」
分度器「ぶんどき」
ゲージブロック
ネジゲージ
ノギス
マイクロメーター
シリンダゲージ
ハイトゲージ
ダイヤルデプスゲージ
三次元測定器「さんじげんそくていき」
マイナスドライバー
プラスドライバー
ラジオベンチ
ニッパ
ハンマ
スパナー
やすり
ネジ
ボルト
ナット
ワッシャー:平ワッシャー(PW)+スプリングワッシャー(SW)
Còn tiếp...
Hãy theo dõi Tiếng Nhật Kỹ thuật「科学技術日本語」để học phần tiếp theo nhé!
0 件のコメント:
コメントを投稿