Trong tiếng Nhật hoặc xây dựng, bản vẽ tiếng Nhật có cấu trúc và những nội dung gì. Hôm nay chúng ta hãy cùng Tiếng Nhật Kỹ thuật「科学技術日本語」 tìm hiểu nhé.
Bản vẽ xây dựng tiếng Nhật Nguồn: Tiếng Nhật Xây dựng & Kiến trúc |
Cũng giống như bản vẽ xây dựng khác, các nội dung gần như giống nhau chỉ khác nhau ở một số chi tiết và cách trình bày, và tất nhiên, ngôn ngữ sẽ khác nhau toàn toàn.
Hôm nay, chúng ta hãy cùng tìm hiểu về bản vẽ xây dựng, dưới đây là bố cục điển hình và các nội dung cần thiết được trình bày trong một bản vẽ xây dựng của một công ty xây dựng Nhật Bản với rất nhiều từ vựng quan trọng mà chúng ta gặp hằng ngày khi làm việc:
ABC図その1、その2
工事名
図面名
作製年月日
縮尺
図面番号
会社名
鉄筋質量表
株式会社
注
記号
径~長径
長さ
本数
単位質量
本当り質量
摘要
0 件のコメント:
コメントを投稿